Van một chiều cánh bướm là loại van dùng để bảo vệ chống lại dòng chảy ngược, chỉ cho dòng chảy đi qua theo một hướng duy nhất và ngăn không cho dòng chảy theo chiều ngược lại. Van vận hành hoàn toàn tự động dựa vào lực chảy của dòng nước. Van được kết nối vào hệ thống dạng kẹp.
Mã Hàng | WBCX | Kích Thước | DN50 - DN1200 |
Áp suất làm việc | PN10/PN16 JIS 10K/16K ANSI 125-LB | Nhiệt độ làm việc | -10 ~ 80 ºC |
Môi Trường Làm Việc | Nước, Nước Thải, Nước Nhiễm Mặn | Tiêu Chuẩn Thiết Kế | API 594 |
Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 16 ISO 5752 TABLE 1 SERIES 16 DIN 3202-1 SERIES K3 |
Tiêu Chuẩn Mặt Bích/Kết Nối | BS EN 1092-2 ISO 7005-2 ASME B16.42 JIS B2220 |
Khoảng Cách Giữa 2 Mặt Bích | BS EN 558-1 TABLE 1 SERIES 16 ISO 5752 TABLE 1 SERIES 16 DIN 3202-1 SERIES K3 |
Quy cách | Mô tả | Đơn vị | Giá bán (VND) | Đặt hàng | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|---|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN50) | DN50 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN65) | DN65 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN80) | DN80 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN100) | DN100 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN125) | DN125 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN150) | DN150 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN200) | DN200 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN250) | DN250 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN300) | DN300 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN350) | DN350 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN400) | DN400 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN450) | DN450 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN500) | DN500 | cái | (-) |
|
|
Van một chiều cánh bướm WBCX (DN600) | DN600 | cái | (-) |
|